ball's in your court, the Thành ngữ, tục ngữ
ball's in your court, the
ball's in your court, the
It's your responsibility now; it's up to you. For example, I've done all I can; now the ball's in your court. This term comes from tennis, where it means it is the opponent's turn to serve or return the ball, and has been transferred to other activities. [Second half of 1900s] bóng đang ở trong sân của (một người)
Một người có trách nhiệm thực hiện thêm hành động, đặc biệt là sau khi người khác vừa chịu trách nhiệm trước đó. Cụm từ này có nguồn gốc từ quần vợt. Ồ, họ vừa mời bạn, vì vậy quả bóng đang ở trong sân của bạn. Bạn có muốn đi chơi với họ hay bất ?. Xem thêm: bóng, sân bóng trong sân của bạn,
Bây giờ là trách nhiệm của bạn; tùy bạn đấy. Ví dụ, tui đã làm tất cả những gì có thể; bây giờ quả bóng đang ở trong sân của bạn. Thuật ngữ này xuất phát từ quần vợt, nó có nghĩa là đến lượt đối phương giao bóng hoặc trả bóng, và vừa được chuyển sang các hoạt động khác. [Nửa cuối những năm 1900] bóng ở trong sân của bạn,
Đến lượt bạn. Biểu hiện này xuất phát từ thể thao và trở nên phổ biến ở Hoa Kỳ và Canada vào giữa thế kỷ XX. Đôi khi nó được gọi là "Đó là quả bóng của bạn." David Hagberg vừa nói như vậy trong Countdown (1990): ““ Không, ”DCI cùng ý,“ Như tui đã nói, quả bóng ở trong sân của bạn. ”. Xem thêm:
An ball's in your court, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ball's in your court, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ball's in your court, the